phone
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
logo
phone
Hotline
Đăng nhập
logo
hafenthyl 200 h/50v
 
  • Quy cách đóng gói:  
    Hộp
    Vỉ
    Viên
  • Hafenthyl200h50V
  • Danh mục

    Lipid máu

Thành phần của thuốc Hafenthyl 200mg

Mỗi viên nang cứng Hafenthyl 200 có thành phần là:

  • Hoạt chất chính là Fenofibrate micronized hàm lượng 200mg.
  • Tá dược với hàm lượng vừa đủ cho 1 viên.

Công dụng của thuốc Hafenthyl 200mg

 

Thuốc Hafenthyl 200 được chỉ định dùng trong các trường hợp được kể đến sau đây:

  • Người lớn mắc các bệnh do tăng Cholesterol máu type IIa và có tăng chỉ số Triglyceride máu nội sinh đơn thuần (type IV), hoặc các đối tượng mắc kết hợp (type IIb và III) đặc biệt khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng và tập luyện nhưng không đạt hiệu quả mong muốn.
  • Bệnh nhân tăng lipoprotein máu thứ phát.

Liều dùng của thuốc Hafenthyl 200mg

  • Liều dùng của thuốc: nên tham khảo ý kiến bác sĩ, tránh tự ý dùng thuốc hoặc lạm dụng thuốc gây nên những hậu quả khôn lường.
  • Sử dụng thuốc cần phối hợp chế độ ăn kiêng phù hợp.
  • Dưới đây là liều dùng thông thường bạn có thể tham khảo:
  • Với người lớn: mỗi ngày dùng 1 viên/1 lần.
  • Với trẻ  trên 10 tuổi: sử dụng tối đa 5 mg/1 kg/1 ngày, tùy vào trọng lượng trẻ

Bảo quản thuốc Hafenthyl 200mg

  • Nên bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.
  • Cần tránh ánh sáng trực tiếp, những nơi ẩm, ướt.
  • Bảo quản thuốc trong vỉ. Khi bóc thuốc nên sử dụng ngay, nếu không dùng đến tốt nhất nên bỏ đi, không để thuốc tiếp xúc trực tiếp với không khí ẩm sẽ làm thuốc ẩm ướt và hỏng.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Hafenthyl 200mg

Chống chỉ định

  • Không sử dụng Hafenthyl 200 cho những người quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, những bệnh nhân suy thận nặng, bệnh nhân rối loạn chức năng gan, bệnh túi mật.
  • Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 10 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Không dùng cho các trường hợp có phản ứng dị ứng ánh sáng khi điều trị với các kháng viêm không steroid như Fibrates hay Ketoprotein.

Tương tác

  • Thuốc có thể tương tác với một số thuốc khác khi sử dụng đồng thời. Để đảm bảo an toàn khi điều trị, nên khai báo với bác sỹ tất cả các loại thuốc mình đang dùng và nhờ bác sỹ tư vấn về ảnh hưởng của các loại thuốc có thể xảy ra khi dùng.
  • Đặc biệt lưu ý với thuốc chống đông máu vì có nguy cơ gây tương tác thuốc cao.

Tác dụng phụ của thuốc Hafenthyl 200mg

  • Do chứa dược chất Fenofibrate, thuốc Hafenthul 200mg có thể gây ra một số triệu chứng không mong muốn như rối loạn tiêu hóa: khó tiêu, buồn nôn, tiêu chảy nhẹ, men gan tăng tạm thời, có thể có biểu hiện dị ứng da và đau cơ.