phone
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
logo
phone
Hotline
Đăng nhập
logo
metronidazol tab 250mg b/50x10's hd pharma (vd-34949-21)
 
  • Quy cách đóng gói:  
    Hộp
    Vỉ
    Viên
  • HDMetro250H500V
  • Danh mục

    Kiểm soát đặc biệt

1.Thành phần công thức thuốc:

Mỗi viên nén chứa:

Metronidazol….250mg

Thành phần tá dược: Lactose, tinh bột sắn, Polyvinyl pyrolidon K30, Avicel pH101, Sodium starch glyconat, Talc, Magnesi stearat… vừa đủ 1 viên

2. Dạng bào chế:

Viên nén màu trắng, hình tròn, vị đắng.

3. Chỉ định:

Điều trị:

  • Nhiễm amip: Các thể nhiễm amip cấp ở đường ruột và áp xe gan do amip gây ra bởi Entamoeba histolytica.
  • Nhiễm vi khuẩn kỵ khí và vi khuẩn hiếu khí – kỵ khí hỗn hợp: Nhiễm khuẩn trong ổ bụng (viêm màng bụng, áp xe ổ bụng, viêm màng trong tử cung, viêm vòi buồng trứng và nhiễm khuẩn âm đạo sau phẫu thuật), nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn ở xương, khớp, đường hô hấp dưới (bao gồm viêm phổi, viêm màng phổi mủ, áp xe phổi), nhiễm khuẩn hệ não tuỷ (bao gồm viêm màng não và áp xe não), nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm. Cần thiết phải phối hợp với các kháng sinh khác để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn hỗn hợp.
  • Viêm cổ tử cung, âm đạo do nhiễm Haemophillus, Gardrenella, Corynebacterium, viêm âm đạo không xác định hoặc do các vi khuẩn kỵ khí.
  • Bệnh nhiễm trùng roi do nhiễm Trichomonas vaginalis cho cả phụ nữ và nam giới.
  • Viêm ruột, ủa chảy do Clostridium difficile.
  • Nhiễm Giardia ở người lớn và trẻ em.
  • Viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm lợi quanh chân răng và các nhiễm khuẩn khác ở răng do vi khuẩn kỵ khí.
  • Bệnh Crohn thể hoạt động ở kết tràng, trực tràng.
  • Viêm loét dạ dày – tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với một số thuốc khác).

4.Cách dùng, liều dùng:

4.1. Liều dùng:

Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh:

-Bệnh do Trichomonas: Uống một liều duy nhất 8 viên; hoặc 1 viên/lần x 3 lần/ngày, dùng 7 ngày. Điều trị đồng thời cho cả đối tượng có quan hệ tình dục. Nếu bệnh chưa khỏi, cần thiết điều trị tiếp 1 đợt, liều 2 viên/lần x 2 lần/ngày trong 7-14 ngày hoặc dùng một liều đơn 2g tinidazol.

Bệnh do amip:

– Lỵ amip cấp do E. histolytica: Dùng đơn độc hoặc tốt hơn là phối hợp với idoquinol hoặc với diloxanid furoat. Liều 3 viên/lần x 3 lần/ngày dùng trong 5-10 ngày (thường phải dùng 10 ngày)

– Áp xe gan do amip:

+ Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 2-3 viên/lần, 3 lần/ngày trong 5-10 ngày.

+ Trẻ em từ 7-10 tuổi: 1 viên/lần, 3 lần/ngày trong 5-10 ngày.

+ Trẻ em dưới 7 tuổi: Nên sử dụng dạng bào chế khác phù hợp hơn.

Bệnh do Giardia:

+ Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 viên/lần, 3 lần/ngày trong 5-7 ngày hoặc 8 viên/1lần/ngày, dùng trong 3 ngày liên tiếp.

+ Trẻ em từ 7-10 tuổi: 4 viên/lần/ngày trong 3 ngày.

+ Trẻ em dưới 7 tuổi: Nên sử dụng dạng bào chế khác phù hợp hơn.

Điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí:

Uống 2 viên/lần, ngày 3 lần, dùng trong 7-10 ngày.

Viêm loét dạ dày tá tràng do H.pylori:

Uống 2 viên/lần x 3 lần/ngày, kết hợp với bismuth subsalicylat hoặc bismuth subcitrat keo và các kháng sinh khác như amoxicilin hoặc tetracyclin kết hợp với 1 thuốc ức chế bơm proton, đợt điều trị kéo dài 1-2 tuần.

Chú ý:

+ Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi, đặc biệt ở liều cao. Chưa có thông tin về điều chỉnh liều. Dùng theo liều chỉ dẫn của bác sỹ.

+ Thận trong khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan. Dùng thuốc với liều bằng 1/3 liều hằng ngày, 1 lần/ngày.

4.2. Cách dùng:

Uống sau khi ăn.

5. Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với metronidazol, các dẫn chất nitroimidazol khác hoặc với bất kỳ thành phần khác của thuốc.

Lưu ý: Những thông tin trên dành cho nhân viên y tế và mang tính chất trợ giúp tìm hiểu về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.