phone
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
logo
phone
Hotline
Đăng nhập
logo
erybact 365mg gói h/25
 
  • Quy cách đóng gói:  
    Hộp
    Gói
  • Erybact 365
  • Danh mục

    Kháng sinh

Thành phần Erybact 365mg gói H/25


Erythromycin: 125mg
Sulfamethoxazole: 200mg
Trimethoprim: 40mg
Tá dược vừa đủ 1 gói: Aspartame, Acesulfame potassium, Ammonium glycyrrhizinate, Sodium citrate, Hydroxypropyl methylcellulose, Polyethylene glycol 6000, Bột hương, Tinh dầu, đường trắng.
 

Chỉ định Erybact 365mg gói H/25


- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phế quản - phổi cấp.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiểu học, da và mô mềm.

Chống chỉ định Erybact 365mg gói H/25


- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Người bệnh trước đây đã sử dụng Erythromycin mà có sự xáo trộn về gan, người bị bệnh có tiền sử bị điếc.
- Người bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
- Chống chỉ định phối hợp với Terfenadin, đặc biệt trong trường hợp có bệnh tim, loạn nhịp, nhịp chậm, khoảng Q– T kéo dài, tim thiếu cục bộ hoặc người bệnh có rối loạn điện giải.
- Suy thận mà không giám sát nồng độ thuốc trong huyết tương.
- Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu không thiếu axit folic.
- Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
 

Liều dùng Erybact 365mg gói H/25


- Theo hướng dẫn của thầy thuốc.
- Các đề xuất
- Người lớn và trẻ em> 12 tuổi: uống mỗi lần 1– 2 gói, ngày 3 - 4 lần.
- Trẻ em: Từ 5 - 12 tuổi: uống mỗi lần 1 gói, ngày 3 - 4 lần.
- Dưới 5 tuổi: uống mỗi lần 1/3 - 1/2 gói, ngày 3 - 4 lần.


Tác dụng phụ


- Thường gặp: sốt, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, tẩy rửa, dưỡng da, ngoại ban.
- Ít gặp: tăng bạch cầu ưa chuộng, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
- Hiếm gặp
+ Cơ sở: phản hồi phản ứng, bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu không ngừng, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và giảm toàn thể huyết cầu.
+ Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
+ Da: biểu tượng bì độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, nhạy cảm ánh sáng.
+ Gan: vàng da, ứ mật ở gan, transaminase tăng, bilirubin huyết thanh tăng, hoại tử gan.
+ Chuyển hóa: tăng kali huyết, giảm đường huyết.
+ Tâm thần: ảo giác.
+ Sinh dục - tiết niệu: suy thận, viêm thận, thận.
+ Tai: ù tai, điếc (có hồi phục).
+ Tuần hoàn: loạn nhịp.
Thông báo cho các bác sĩ phụ trách tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
 

Thận trọng

 (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Chức năng thận suy giảm.
– Dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng thuốc liều cao dài ngày.
– Mất nước, suy dinh dưỡng.
– Thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G6PD.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân loạn nhịp và có các bệnh khác về tim, người bệnh đang có bệnh gan hoặc suy gan.

*THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
– Phụ nữ mang thai chỉ sử dụng thuốc khi thật cần thiết vì thuốc có thể cản trở chuyển hóa acid folic. Nếu cần thiết phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, phải dùng thêm acid folic.
– Phụ nữ đang thời gian cho con bú không được dùng thuốc.

Tương tác thuốc

 (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Chống chỉ định dùng phối hợp Astemizole hoặc Terfenadine vì nguy cơ độc với tim như xoắn đỉnh, nhịp nhanh thất và tử vong.
– Thuốc ức chế chuyển hóa của Carbamazepine và Acid valproic, làm tăng nồng độ các thuốc này trong huyết tương và làm tăng độc tính.
– Không nên phối hợp thuốc với Cloramphenicol, Lincomycin và Penicillin vì thuốc có thể làm ảnh hưởng tác dụng của các thuốc trên.
– Dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazide, làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già.
– Thuốc làm giảm đào thải, tăng tác dụng của Methotrexate.
– Dùng đồng thời thuốc với Pyrimethamin 25 mg/tuần có thể gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
- Thuốc làm tăng quá mức tác dụng của Phenytoin khi sử dụng chung.
- Thuốc có thể làm tăng tác dụng chống đông máu của Warfarin.


Bảo quản:

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Đóng gói:  

Hộp 25 gói x 3g thuốc bột uống.

Thương hiệu:  

Công ty Cổ phần Hóa chất - Dược phẩm Mekophar

Nơi sản xuất: 

Việt Nam