penicillin g 1.000.000 iu mkp
Thành phần
Benzylpenicillin sodium 1 000 000 IU (600mg).
Công dụng
Các loại nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Penicillin G như: Nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm màng ngoài tim, viêm màng trong tim, viêm phổi nặng. Áp– xe, bệnh do actionomyces, bệnh than, bạch hầu, hoại thư sinh hơi
Đối tượng sử dụng
Trẻ em trên 30kg và người lớn
Liều dùng - cách dùng
"Trẻ lớn (> 40 kg) và người lớn (< 60 kg): 1 viên/lần, mỗi 8h uống 1lần. Người lớn (> 60 kg), người già béo phì và phụ nữ có thai: 1,5 viên/lần, mỗi 8h uống 1lần. Liều hàng ngày có thể tăng lên nếu cần. Nên tiếp tục điều trị thêm 3 ngày sau khi đã hết triệu chứng. Để phòng ngừa các biến chứng do Sfrepfococcus nên điều trị ít nhất 10 ngày. Liều dự phòng thấp khớp cấp tái phát: Người lớn và trẻ lớn > 30kg: 1/2 viên x 2 lần/ngày."
Khuyến cáo
Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu y chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Lưu ý
Phải thử phản ứng trước khi tiêm, thuốc có thể gây sốc phản vệ trầm trọng dẫn đến tử vong. Thận trọng khi sử dụng Penicillin cho người có tiền sử dị ứng hoặc hen suyễn. Thận trọng khi dùng liều cao Penicillin, đặc biệt ở người suy thận, vì có nguy cơ gây độc thần kinh. Khi sử dụng Penicillin liều cao và kéo dài cần theo dõi tình trạng gan, thận, công thức máu. Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với nhóm penicilline.
Tác dụng phụ:
- Dị ứng: sốt, mày đay, tăng bạch cầu ái toan, phù Quincke, hiếm: sốc phản vệ. Thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu (có thể hồi phục).