phone
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
Giỏ hàng(0 mặt hàng trong giỏ)
Tổng tiền
0.00đ
logo
phone
Hotline
Đăng nhập
logo
mucosta tab 100mg b/100's (880110032223)
 
  • Quy cách đóng gói:  
    Hộp
    Vỉ
    Viên
  • OtsukaMucosta100H100v-880110032223
  • Danh mục

    Tiêu hóa

1. Thành phần

  • Thành phần dược chất: Mỗi viên nén bao phim Mucosta Tablets 100 mg có chứa 100 mg rebamipid.
  • Thành phần tá dược: Microcrystalline cellulose, low substituted hydroxypropylcellulose, magnesium stearate, Hypromellose (Substitution Type of Hypromellose: 2910, Viscosity: 6mPa.S), macrogol 6000 và titanium oxide.

2. Công dụng (Chỉ định)

  • Loét dạ dày.
  • Điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng sau đây: viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn.

3. Cách dùng - Liều dùng

  • Loét dạ dày: Liều rebamipid thường dùng cho người lớn là 100 mg (1 viên MUCOSTA Tablets 100 mg) 3 lần/ngày bằng đường uống vào buổi sáng, buổi tối và trước khi đi ngủ.
  • Điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng sau đây: viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn: Liều rebamipid thường dùng cho người lớn là 100 mg (1 viên MUCOSTA Tablets 100 mg) 3 lần/ ngày bằng đường uống.

- Quá liều

Chưa có thông tin nào về sử dụng quá liều. Không dùng quá liều chỉ định của thuốc. Nên điều trị triệu chứng khi quá liều.

4. Chống chỉ định

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

5. Tác dụng phụ

Các phản ứng phụ, kể cả các dấu hiệu bất thường qua xét nghiệm, đã được ghi nhận ở 54 bệnh nhân (0,54%) trong số 10.047 bệnh nhân được điều trị. Trong số 3.035 bệnh nhân trên 65 tuổi, các phản ứng phụ đã được ghi nhận ở 18 bệnh nhân (0,59%). Bản chất và tỷ lệ xảy ra các phản ứng phụ không có sự khác biệt giữa bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân trẻ tuổi. Tóm tắt các dữ liệu sau đây bao gồm cả các phản ứng phụ được báo cáo tự ý sau khi thuốc được đưa vào thị trường. (Các số liệu là tổng số những trường hợp đã được ghi nhận từ thời điểm được duyệt và vào lúc hoàn thành việc tái điều tra về MUCOSTA Tablets 100 mg ở Nhật bản).

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Sử dụng cho người cao tuổi: Cần chú ý đặc biệt đối với những bệnh nhân cao tuổi để giảm thiểu nguy cơ rối loạn dạ dày - ruột, vì về mặt sinh lý học, bệnh nhân cao tuổi thường nhạy cảm hơn với thuốc này so với bệnh nhân trẻ tuổi.
  • Sử dụng cho trẻ em: Chưa xác định được độ an toàn của thuốc này ở trẻ sinh nhẹ cân, trẻ sơ sinh, trẻ còn bú và trẻ em. (Chưa đủ kinh nghiệm lâm sàng). 
  • Thận trọng khi dùng: Chỉ dẫn sử dụng cho bệnh nhân
  • Cần chỉ dẫn bệnh nhân không được nuốt bất kỳ phần nào của vỉ nén (PTP). (Đã có báo cáo là những gờ sắc của vị thuốc có thể cắt hoặc xuyên qua niêm mạc thực quản nếu vô ý nuốt phải, dẫn đến viêm trung thất hoặc những biến chứng nghiêm trọng khác).

- Thai kỳ và cho con bú

  • Thuốc này chỉ nên được dùng cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng sẽ có thai nếu ích lợi của việc điều trị dự tính được cho là cao hơn bất kỳ nguy cơ nào có thể có. (Chưa xác định được độ an toàn của thuốc này ở phụ nữ có thai).
  • Những phụ nữ đang cho con bú phải ngừng cho bú trước khi dùng thuốc này. (Những nghiên cứu trên chuột cho thấy rebamipid có thải qua sữa).

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có nghiên cứu được kiểm soát về tác dụng của MUCOSTA Tablets 100 mg khi lái xe. Đã ghi nhận một số bệnh nhân bị chóng mặt hoặc buồn ngủ khi đang dùng MUCOSTA Tablets 100 mg, những bệnh nhân như thế cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

- Tương tác thuốc

Chưa có tương tác thuốc nào được ghi nhận.

7. Thông tin thêm

- Đặc điểm

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
  • Mô tả: Mucosta Tablets 100 mg là viên nén bao phim màu trắng.

- Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C.

- Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd.